|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Loại: | Vòng bi rãnh sâu | Mô hình áp dụng:: | cho Huyndai |
---|---|---|---|
Con số: | 43221-44010 | Cân nặng: | 0,672kg |
OEM:: | TM-SC-0788 NCS 40 | Giải tỏa: | C5 |
Loại con dấu: | Mở | Kích thước: | 35x80x24 |
Điểm nổi bật: | Vòng bi rãnh sâu tự động,Vòng bi rãnh sâu TM-SC0788 |
VÒNG BI Rãnh Tự Động TM-SC0788 NCS 40 Cho HYUNDAI
Vòng bi rãnh sâuSự chỉ rõ
lịch trình kỹ thuật
Mô tả vòng bi rãnh sâu
Các nguyên nhân dẫn đến hỏng ổ trục hộp số ô tô là: khe hở ăn khớp bánh răng không bình thường;kim loại trên bề mặt răng của bánh răng bị bong ra, răng bị gãy, trật khớp;thiếu dầu bôi trơn khiến khả năng bôi trơn kém;Vấn đề tiếng ồn bất thường;các bu lông của vỏ hộp số bị lỏng;rãnh cần số và lẫy chuyển số ở hộp số sàn bị lỏng;dầu hộp số tự động kém hơn đã được thay thế.Hộp số là một thiết bị thay đổi tỷ lệ tốc độ và hướng chuyển động.Nó được sử dụng trong ô tô, máy kéo, tàu, máy công cụ và các loại máy khác nhau để thay đổi mô-men xoắn, tốc độ và hướng chuyển động từ trục dẫn động sang trục dẫn động theo các điều kiện làm việc khác nhau..Hộp số hay còn gọi là bộ truyền động, dùng để thay đổi tốc độ và mô-men xoắn từ động cơ, đồng thời có thể cố định hoặc chia bánh răng để thay đổi tỷ số truyền của trục ra và trục vào.Có 3 loại hộp số tự động thường được sử dụng trên ô tô đó là hộp số cvt, hộp số ly hợp kép và hộp số AT.
Vòng bi cầu rãnh sâu Số sản phẩm
Vòng bi số
|
Kích thước (mm)
|
Cân nặng
|
Vòng bi số
|
Kích thước (mm)
|
Cân nặng
|
||||
|
đ
|
D
|
t
|
Kilôgam
|
|
đ
|
D
|
t
|
Kilôgam
|
602
|
2
|
7
|
2,8
|
|
636
|
6
|
22
|
7
|
0,013
|
603
|
3
|
9
|
3
|
-
|
637
|
7
|
26
|
9
|
0,024
|
604
|
4
|
12
|
4
|
-
|
638
|
số 8
|
28
|
9
|
0,029
|
605
|
5
|
14
|
5
|
-
|
639
|
9
|
30
|
10
|
0,035
|
606
|
6
|
17
|
6
|
0,006
|
681
|
1
|
3
|
1
|
-
|
607
|
7
|
19
|
6
|
0,0073
|
682
|
2
|
5
|
1,5
|
-
|
608
|
số 8
|
22
|
7
|
0,012
|
683
|
3
|
7
|
2
|
-
|
609
|
9
|
24
|
7
|
0,016
|
684
|
4
|
9
|
2,5
|
-
|
623
|
3
|
10
|
4
|
0,002
|
685
|
5
|
11
|
3
|
-
|
624
|
4
|
13
|
5
|
0,003
|
686
|
6
|
13
|
3,5
|
-
|
625
|
5
|
16
|
5
|
0,005
|
687
|
7
|
14
|
3,5
|
-
|
626
|
6
|
19
|
6
|
0,008
|
688
|
số 8
|
16
|
4
|
-
|
627
|
7
|
22
|
7
|
0,014
|
689
|
9
|
17
|
4
|
-
|
628
|
số 8
|
24
|
số 8
|
0,016
|
691
|
1
|
4
|
1.6
|
-
|
629
|
9
|
26
|
số 8
|
0,019
|
692
|
2
|
6
|
2.3
|
-
|
633
|
3
|
13
|
5
|
0,004
|
693
|
3
|
số 8
|
3
|
-
|
634
|
4
|
16
|
5
|
0,005
|
694
|
4
|
11
|
4
|
-
|
635
|
5
|
19
|
6
|
0,008
|
695
|
5
|
13
|
4
|
-
|
Vòng bi rãnh sâuCác ứng dụng
1. Máy móc xử lý vật liệu: máy móc khai thác mỏ, máy dệt, thiết bị nâng hạ, Máy móc nông nghiệp: máy kéo, máy thu hoạch, v.v.
2. Máy móc khai thác hạng nặng: máy luyện kim, máy khai thác, máy nâng, máy bốc xếp, xe công nghiệp, thiết bị xi măng, v.v.
3. Máy móc xây dựng: xe nâng, máy xúc đất, máy đầm, máy đổ bê tông, v.v.
4. Máy móc hóa dầu nói chung: máy khoan dầu, máy lọc dầu, máy hóa chất, máy nén khí, máy giấy, máy in, v.v.
5. Máy công cụ: máy rèn, máy đúc, máy chế biến gỗ, v.v.
6. Ô tô: xe tải, đường bộ, xe buýt, ô tô, ô tô đã sửa đổi, xe máy, v.v.
Người liên hệ: ZUO
Tel: +8613719121278
Fax: 86-020-62155285-28904919